法律 [Pháp Luật]
ほうりつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

luật

JP: この法律ほうりつはすべてのひと適用てきようされる。

VI: Đạo luật này áp dụng cho tất cả mọi người.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

法律ほうりつ法律ほうりつです。
Luật là luật.
法律ほうりつです。
Đó là luật pháp.
法律ほうりつですから。
Vì đó là luật.
法律ほうりつには、したがうべきだ。
Phải tuân theo luật pháp.
法律ほうりつまもられるべきである。
Luật pháp nên được tuân thủ.
それは法律ほうりつ違反いはんです。
Đó là vi phạm pháp luật.
必要ひつようまえ法律ほうりつはない。
Khi cần thiết, luật lệ không còn quan trọng.
法律ほうりつまもらなければならない。
Phải tuân thủ pháp luật.
法律ほうりつまもらなければならない。
Pháp luật phải được tuân thủ.
わたし法律ほうりつにたずさわろう。
Tôi sẽ tham gia vào lĩnh vực luật pháp.

Hán tự

Pháp phương pháp; luật; quy tắc; nguyên tắc; mô hình; hệ thống
Luật nhịp điệu; luật; quy định; thước đo; kiểm soát

Từ liên quan đến 法律