水平
[Thủy Bình]
すいへい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
ngang; bằng phẳng; đều
JP: 水は水平になろうとする。
VI: Nước luôn tìm cách để trở nên ngang bằng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
月が水平線上に出た。
Mặt trăng đã xuất hiện trên đường chân trời.
船が水平線上に現れた。
Con tàu xuất hiện trên đường chân trời.
太陽が水平線の上に昇った。
Mặt trời đã mọc lên trên đường chân trời.
水平線に船が見えますか。
Bạn có thấy thuyền ở đường chân trời không?
大きな船が水平線に現れた。
Một con tàu lớn đã xuất hiện trên đường chân trời.
太陽が水平線の下に沈んだ。
Mặt trời đã lặn xuống dưới đường chân trời.
船は、水平線の彼方に消えた。
Con tàu đã biến mất ở chân trời.
ベンチプレスに使うベンチは通常水平だ。
Ghế dùng cho bài tập bench press thường là phẳng.
水平線に漁船がいくつか見えます。
Có một vài chiếc tàu đánh cá ở đường chân trời.
水平線に船の帆が見えますか。
Bạn có thấy cánh buồm của thuyền ở đường chân trời không?