機密
[Cơ Mật]
きみつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
bí mật; thông tin tuyệt mật
JP: あそこの会社から技術情報をもらうには、まず機密保持契約を結ばなければいけない。
VI: Để nhận thông tin kỹ thuật từ công ty kia, trước hết bạn phải ký một thỏa thuận bảo mật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の秘書は、機密情報は一切漏らしていないと明言した。
Thư ký của anh ta khẳng định rằng cô ấy không hề tiết lộ bất kỳ thông tin mật nào.