栄える [Vinh]
さかえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

phát đạt; thịnh vượng

JP: 善人ぜんにんかならずしもさかえるものでない。

VI: Người tốt không nhất thiết phải thành công.

Trái nghĩa: 衰える

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのまちさかえているようだった。
Thị trấn đó có vẻ đang thịnh vượng.
5世紀ごせいきのイタリアでは美術びじゅつさかえた。
Nghệ thuật đã phát triển rực rỡ ở Ý trong thế kỷ 15.
観光かんこう場所ばしょ以外いがいはあまりさかえていないとおもいます。
Ngoài các điểm du lịch thì tôi nghĩ nơi này không phát triển lắm.
文字もじはそれがなか商売しょうばいなか芸術げいじゅつであるとき最高さいこうさかえる。
Chữ viết thịnh vượng nhất khi nó là nửa kinh doanh, nửa nghệ thuật.
今回こんかい金融きんゆう危機ききからたほかでもない教訓きょうくんというのは、メーン・ストリート(普通ふつうまち中央ちゅうおうどおり)がくるしんでいるのにウォール・ストリートだけさかえるなど、そんなことがあってはならないということ。それをわすれずにいましょう。
Bài học quan trọng nhất mà chúng ta rút ra từ cuộc khủng hoảng tài chính lần này là không thể để mặc cho Wall Street phát đạt trong khi Main Street (trung tâm thương mại của các thị trấn bình thường) lại đang khổ sở. Chúng ta không được quên điều đó.
このくにわたしたちは、ひとつのくにとして、ひとつの国民こくみんとして、ともさかえ、ともくるしむのです。このくに政治せいじをあまりにもながいことどくたしてきた、相変あいかわらずの党派とうは対立たいりつやくだらないいさかいいや未熟みじゅくさにふたたちてしまわないよう、その誘惑ゆうわくたたかいましょう。
Chúng ta ở quốc gia này, như một quốc gia, như một dân tộc, cùng nhau phồn vinh và cùng chịu đựng khổ đau. Hãy chiến đấu chống lại cám dỗ để không rơi trở lại vào những mâu thuẫn đảng phái, những tranh cãi vô nghĩa và sự non nớt đã quá lâu làm độc hại cho chính trị của đất nước này.

Hán tự

Vinh phồn thịnh; thịnh vượng; vinh dự; vinh quang; lộng lẫy

Từ liên quan đến 栄える