枠組み
[Khung Tổ]
枠組 [Khung Tổ]
枠組 [Khung Tổ]
わくぐみ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
khung
Danh từ chung
khung sườn; dàn ý
JP: ここでの問題は、社会のトレンドを概観できるような枠組みを創出することである。
VI: Vấn đề ở đây là tạo ra một khuôn khổ có thể tổng quan về xu hướng xã hội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
イノベーションを起こす人は、いったん今までの枠組みから外に出て考える。
Những người tạo ra đổi mới thường phải suy nghĩ ngoài khuôn khổ hiện tại.