本部
[Bản Bộ]
ほんぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
trụ sở chính
JP: 大学本部はニューヨークに分校を設立することを決定した。
VI: Trụ sở chính của trường đại học đã quyết định thành lập một cơ sở ở New York.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このプレハブ小屋が本部なの?
Cái lều tạm này là trụ sở chính sao?
県警察本部長は警察官の綱紀を正そうとした。
Giám đốc cảnh sát tỉnh đã cố gắng chỉnh đốn kỷ cương trong cảnh sát.
割当て金は僅かなものだ。体育館を建てるにも足らないだろう。ましてや、本部を建てるのに、足りるわけがない。
Số tiền được phân bổ chỉ là một chút, không đủ để xây dựng một phòng thể dục, huống hồ là xây dựng trụ sở chính.
この投資案を実行するには、事業本部長、あるいはそれに準ずる役職以上の決裁が必要です。
Để thực hiện kế hoạch đầu tư này, cần có sự phê duyệt của giám đốc kinh doanh hoặc vị trí tương đương trở lên.