暴行
[Bạo Hành]
ぼうこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
hành hung; xúc phạm; hành động bạo lực
JP: その中年の男は暴行のかどで訴えられた。
VI: Người đàn ông trung niên đó đã bị kiện vì tội hành hung.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
cưỡng hiếp (bằng vũ lực); tấn công tình dục
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
警官による暴行事件はあやうく暴動に火をつけるところでした。
Vụ tấn công do cảnh sát gây ra suýt chút nữa đã khiến bùng nổ cuộc bạo động.