暴動
[Bạo Động]
ぼうどう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
cuộc nổi dậy; bạo loạn; nổi loạn; khởi nghĩa
JP: 暴動の噂が広まっていた。
VI: Tin đồn về cuộc bạo động đã lan rộng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
暴動が治まった。
Cuộc bạo động đã được dập tắt.
暴動は鎮圧された。
Cuộc bạo động đã được dập tắt.
奴らは暴動を起こしたがっている。
Họ đang muốn gây bạo động.
暴動は彼の扇動によって起こった。
Cuộc bạo động xảy ra do sự kích động của anh ta.
暴動は手がつけられなくなった。
Cuộc bạo động đã trở nên không thể kiểm soát được.
暴動は手が付けられない状態だった。
Cuộc bạo động đã ở vào tình trạng không thể kiểm soát.
暴動はすぐに鎮められた。
Cuộc bạo động đã nhanh chóng được dập tắt.
その暴動は難なく抑圧された。
Cuộc bạo động đó đã được dập tắt một cách dễ dàng.
軍隊は暴動を簡単に鎮圧した。
Quân đội đã dễ dàng dập tắt cuộc bạo loạn.
暴動の原因についての彼の分析は正しかった。
Phân tích của anh ấy về nguyên nhân của cuộc bạo động là chính xác.