[Mạn]
ばん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungTrạng từ

buổi tối

JP: グロリアは断然だんぜんそのばんのピカいち歌手かしゅであった。

VI: Gloria chắc chắn là ca sĩ xuất sắc nhất đêm đó.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

bữa tối

🔗 晩飯・ばんめし

Từ chỉ đơn vị đếm

đếm đêm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

明日あしたばんはどう?
Ngày mai tối thế nào?
ばんはんなに
Tối nay ăn gì?
昨日きのうばんたのしかったです。
Tối hôm qua vui lắm.
明日あしたばんは、ひま?
Bạn rảnh vào tối mai không?
明後日みょうごにちばんかえります。
Tôi sẽ trở về vào tối ngày mốt.
ばんはんたかかった。
Bữa tối tối nay đắt quá.
ばんはんですよ、おとうさん。
Bữa tối đây, bố ơi.
ばんはんできた?
Bữa tối đã sẵn sàng chưa?
ばんはんべた?
Bạn đã ăn tối chưa?
ばんめしをおごるよ。
Tối nay tôi sẽ trả tiền bữa tối.

Hán tự

Mạn hoàng hôn; đêm

Từ liên quan đến 晩