時に [Thời]
ときに

Liên từ

nhân tiện; tiện thể

JP: とき鈴木すずきけんについていたか。

VI: Có nghe chuyện về Suzuki không?

Trạng từ

đôi khi; thỉnh thoảng; lúc khác

JP: 犯罪はんざいとき法律ほうりつらないためにこされる。

VI: Đôi khi tội phạm xảy ra do không biết luật.

Trạng từ

chính xác (vào lúc đó); đúng lúc đó

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

金持かねもちはとき貧乏人びんぼうにん見下みくだします。
Đôi khi người giàu coi thường người nghèo.
ときひとうそをつく。
Đôi khi con người nói dối.
ひもじいときにまずいものなし。
Đói khát không chọn món.
家族かぞく話題わだいは、ときにとてもデリケートだ。
Chủ đề về gia đình đôi khi rất nhạy cảm.
やとぬしは、とき従業じゅうぎょういん搾取さくしゅする。
Đôi khi nhà tuyển dụng bóc lột nhân viên của mình.
ときには、一人ひとりになる時間じかん必要ひつようだ。
Đôi khi, bạn cũng cần có thời gian một mình.
自分じぶん感情かんじょうおさえることは、ときむずかしい。
Đôi khi kiềm chế cảm xúc của mình rất khó.
少年しょうねん時代じだいおもすのもときにはたのしいものだ。
Đôi khi nhớ lại thời thơ ấu cũng thật thú vị.
自分じぶんかんがえをつたえることはときにはたいへんむずかしい。
Đôi khi việc truyền đạt ý tưởng của mình rất khó khăn.
バスがときとおることをのぞいてはまったしずかだった。
Ngoài những lúc xe buýt đi ngang qua, nơi đây hoàn toàn yên tĩnh.

Hán tự

Thời thời gian; giờ

Từ liên quan đến 時に