手紙
[Thủ Chỉ]
てがみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
thư
JP: ここにあなたあての手紙が何通かあります。
VI: Ở đây có một vài lá thư gửi cho bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
手紙は書いたの?
Bạn đã viết thư chưa?
手紙書いてね。
Hãy viết thư nhé.
手紙を下さい。
Hãy đưa tôi lá thư.
手紙は書かないよ。
Tôi không viết thư đâu.
手紙は出したよ。
Tôi đã gửi thư rồi.
手紙を書いてます。
Tôi đang viết thư.
長い手紙でした。
Đó là một bức thư dài.
手紙をくださいね。
Hãy gửi thư cho tôi nhé.
手紙をしたためました。
Tôi đã viết một bức thư.
手紙、読んだよ。
Tôi đã đọc thư rồi.