惨め [Thảm]
みじめ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000

Tính từ đuôi na

khốn khổ; khốn nạn; bất hạnh; buồn; đáng thương

JP: かれわかころみじめな生活せいかつおくった。

VI: Anh ấy đã sống một cuộc sống khốn khổ khi còn trẻ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あこがれるものみじめであるが、おそれるものはさらにみじめである。
Người khao khát cái chết là đáng thương, nhưng người sợ chết còn đáng thương hơn.
その実験じっけんみじめな失敗しっぱいわった。
Thí nghiệm đó kết thúc trong thảm bại.
ふたたみじめな現実げんじつもどされました。
Tôi lại bị kéo trở về với thực tại bi thảm.
かれらはみじめな犯人はんにん同情どうじょうした。
Họ đã cảm thông với kẻ phạm tội đáng thương.
かれ病気びょうきで、彼女かのじょはとてもみじめな気分きぶんになった。
Vì bệnh tật của anh ta mà cô ấy cảm thấy rất tuyệt vọng.
息子むすこみじめならしをかれむねいたんだ。
Anh ấy đau lòng khi thấy cuộc sống khốn khó của con trai.
わたしたちの友情ゆうじょうければ、わたしみじめになるでしょう。
Nếu không có tình bạn của chúng ta, tôi sẽ rất khổ sở.
わたしみじめな失敗しっぱいのため、けをみとめたいになった。
Vì thất bại bi thảm, tôi muốn nhận thua.
彼女かのじょみじめな生活せいかつおくるよう運命うんめいづけられていた。
Cô ấy bị định mệnh phải sống một cuộc đời khổ sở.
ケイトはちらっとクリスをたが、かれ無視むしし、みじめなおもいをさせました。
Kate đã liếc nhìn Chris rồi lờ đi, khiến anh ta cảm thấy tồi tệ.

Hán tự

Thảm thảm khốc; tàn nhẫn

Từ liên quan đến 惨め