急騰
[Cấp Đằng]
きゅうとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tăng đột ngột (giá); tăng mạnh; nhảy vọt; bùng nổ
JP: 円の価値が急騰した。
VI: Giá trị của yên đã tăng vọt.
🔗 急落
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
物価が急騰した。
Giá cả bỗng dưng tăng vọt.
去年は物価が急騰した。
Năm ngoái, giá cả đã tăng vọt.
アルジェリアでは物価が急騰している。
Ở Algeria, giá cả đang tăng vùn vụt.
化石燃料の値段が急騰した。
Giá nhiên liệu hóa thạch đã tăng vọt.
財政不安の結果、金の価格が急騰しています。
Do bất ổn tài chính, giá vàng đang tăng vọt.