従来
[Tùng Lai]
じゅうらい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungTrạng từ
cho đến nay
JP: 彼は従来の習慣と違ったことをした。
VI: Anh ấy đã làm một việc khác với phong tục truyền thống.
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”
truyền thống
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは従来の生活スタイルを捨てたくなかった。
Họ không muốn từ bỏ lối sống truyền thống của mình.
プラスチックが従来の多くの材料に取って代わった。
Nhựa đã thay thế nhiều vật liệu truyền thống.
彼の発明品は従来の装置よりも優れている。
Sản phẩm phát minh của anh ta vượt trội hơn các thiết bị truyền thống.
従来モデルとの当社比で、パワーは約30%UP。
So với mẫu truyền thống, công suất của chúng tôi tăng khoảng 30%.
その新製品は従来の流通チャンネルでは販売されない。
Sản phẩm mới đó không được bán qua các kênh phân phối truyền thống.
この不確実な時代を生き抜くには、従来の価値観に囚われない柔軟な発想が必要だ。
Để sống sót qua thời đại bất định này, chúng ta cần một tư duy linh hoạt không bị giới hạn bởi các giá trị truyền thống.
従来の常識を覆す発明というのは、普通とは違う現象に気づく能力と関係がある。
Những phát minh làm thay đổi quan niệm truyền thống thường liên quan đến khả năng nhận thức được những hiện tượng khác thường.
超軽量新素材の採用により、従来の約半分(当社比)という圧倒的な軽さを実現!
Nhờ sử dụng vật liệu siêu nhẹ mới, chúng tôi đã thực hiện được trọng lượng ấn tượng chỉ bằng một nửa so với trước đây (theo đánh giá của công ty chúng tôi)!
天才とは従来、先天的に絶大な努力をなし得る能力を備えた者との定義が下されてきた。
Thiên tài được định nghĩa là người có khả năng nỗ lực phi thường một cách bẩm sinh.
「情報スーパーハイウェイ」の真のインパクトは、情報インフラの構築により経済が従来のハードやモノづくり中心の実体経済から知識、情報、ソフトを主体とした経済に移行し、そこから生まれる新しい産業や経済活動にある。
Tác động thực sự của "Đại lộ thông tin siêu tốc" nằm ở việc xây dựng cơ sở hạ tầng thông tin, khiến nền kinh tế chuyển từ tập trung vào sản xuất và vật chất sang một nền kinh tế dựa trên kiến thức, thông tin và phần mềm, từ đó phát triển các ngành công nghiệp và hoạt động kinh tế mới.