[Tọa]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

ghế; chỗ ngồi

Danh từ chung

vị trí; địa vị

JP: ついに彼女かのじょ権力けんりょくれた。

VI: Cuối cùng cô ấy đã giành được quyền lực.

Danh từ chung

buổi họp mặt; bữa tiệc; công ty; không khí (của một buổi họp mặt)

Danh từ chung

bệ; đế; bục

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

hội thương mại

Hậu tố

gắn vào tên các chòm sao

Hậu tố

gắn vào tên các nhà hát, rạp chiếu phim và đoàn kịch

JP: これは昭和しょうわから舞台ぶたい中継ちゅうけいです。

VI: Đây là chương trình truyền hình trực tiếp từ Shōwa-za.

Hậu tốTừ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm cho nhà hát, thần thánh, tượng Phật, núi cao và bài hát satokagura

🔗 里神楽

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

黄道こうどうじゅう星座せいざつぎとおりです:おすひつじおすうし双子ふたごかに獅子しし乙女おとめ天秤てんびんさそり射手しゃしゅ山羊やぎ水瓶座みずがめざさかな
12 cung hoàng đạo của hoàng đạo bao gồm: Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư.
12星座せいざとは、おひつじ、おうし、ふたご、かに、しし、おとめ、てんびん、さそり、いて、やぎ、みずがめ、うおのことです。
12 cung hoàng đạo gồm có Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình và Song Ngư.
山羊やぎです。
Tôi cung Ma Kết.
トムは山羊やぎだよ。
Tom cung Ma Kết.
トムはやぎじゃないよ。
Tom không phải cung Ma Kết.
サミは山羊やぎです。
Sami cung Ma Kết.
ぼくかにだよ。
Mình là cung Cự Giải.
あいつがいるとしらける。
Khi hắn có mặt, không khí trở nên ngột ngạt.
かれ言葉ことばがしらけた。
Lời nói của anh ấy đã làm không khí trở nên ngột ngạt.
ちょっとしらけている。
Không khí hơi ngột ngạt một chút.

Hán tự

Tọa ngồi xổm; chỗ ngồi; đệm; tụ họp; ngồi

Từ liên quan đến 座