議席
[Nghị Tịch]
ぎせき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
ghế nghị viện
JP: ニュースによれば、午後5時現在で連立与党が72議席を確保している。
VI: Theo tin tức, tính đến 5 giờ chiều, liên minh cầm quyền đã giành được 72 ghế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は国会に議席をもっている。
Anh ấy có một ghế trong quốc hội.
衆議院の少数派の議席は、急速にむしばまれてきています。
Số ghế của phe thiểu số trong Hạ viện đang bị xói mòn nhanh chóng.
与党は5時現在で50議席確保している。
Tính đến 5 giờ, đảng cầm quyền đã đảm bảo được 50 ghế.
古参議員たちは、選挙で参議院の議席を失いそうになりました。
Các thượng nghị sĩ lão làng có nguy cơ mất ghế trong cuộc bầu cử.