平均
[Bình Quân]
へいきん
へいぎん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
trung bình
JP: 今年の冬は気温が平均以上だ。
VI: Mùa đông năm nay nhiệt độ trung bình cao hơn.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cân bằng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
7、10、16の平均は11である。
Trung bình của 7, 10 và 16 là 11.
彼は平均的な背丈だ。
Anh ấy có chiều cao trung bình.
君の仕事は平均以下だ。
Công việc của bạn dưới mức trung bình.
君の作文は平均よりも上だ。
Bài văn của bạn cao hơn mức trung bình.
私の成績は平均以上だ。
Thành tích học tập của tôi trên mức trung bình.
平均気温が上昇した。
Nhiệt độ trung bình đã tăng lên.
私の成績は平均より上だよ。
Điểm số của tôi cao hơn mức trung bình.
君の要約は平均以下だね。
Bản tóm tắt của cậu dưới mức trung bình đấy.
最悪でも平均点は取れるだろう。
Ngay cả trong trường hợp xấu nhất, tôi vẫn có thể đạt điểm trung bình.
此処の平均温度はどれくらい?
Nhiệt độ trung bình ở đây là bao nhiêu?