常識的 [Thường Thức Đích]
じょうしきてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Tính từ đuôi na

bình thường

JP: ごく常識じょうしきてきには、きゃく2人ふたりたいして牛肉ぎゅうにく1ポンドを用意よういすべきだろうね。

VI: Theo lẽ thường, bạn nên chuẩn bị một pound thịt bò cho hai khách.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

常識じょうしきてきかんがえてみて。
Hãy suy nghĩ một cách hợp lý.
自分じぶんおぎなうために常識じょうしきてき方々かたがたしたしくさせていただいております。
Tôi đang cố gắng kết bạn với những người có suy nghĩ lành mạnh để bổ sung cho bản thân.
ごく常識じょうしきてきかんがえてても、わらいのない人生じんせいくらくつめたい。そして健康けんこうであるようにおもわれます。
Xét một cách bình thường, cuộc sống không có tiếng cười thì tối tăm, lạnh lẽo và không lành mạnh.

Hán tự

Thường thông thường
Thức phân biệt; biết
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 常識的