学長 [Học Trường]
がくちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

hiệu trưởng

JP: その大学だいがく学長がくちょう辞職じしょくしそうである。

VI: Hiệu trưởng của trường đại học đó có vẻ sắp từ chức.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはついに大学だいがく学長がくちょう辞任じにんした。
Cuối cùng anh ấy đã từ chức hiệu trưởng đại học.
学長がくちょう学生がくせいたちにつぎのようにかたりかけた。
Hiệu trưởng đã phát biểu với sinh viên như sau.
学長がくちょう生徒せいとたちにつぎとおりに講演こうえんした。
Hiệu trưởng đã phát biểu với học sinh như sau.
顧問こもん学長がくちょう推戴すいたいし、本会ほんかい重要じゅうよう事項じこうかん諮問しもんおうじる。
Cố vấn ủng hộ hiệu trưởng và tham vấn về các vấn đề quan trọng của hội.
NASAの初代しょだい天文てんもん学長がくちょうナンシー・グレース・ローマン(1925-2018)は、『ハッブルのはは』としてられている。
Nancy Grace Roman (1925-2018), người đứng đầu bộ môn thiên văn học đầu tiên của NASA, được biết đến với biệt danh "Mẹ của Hubble".
かれ最新さいしん宇宙うちゅう物理ぶつりがく知見ちけんしもちちかた応用おうようさせた博士はかせ論文ろんぶん大学だいがく学長がくちょうから表彰ひょうしょうされた。
Anh ấy được hiệu trưởng trường đại học khen ngợi vì áp dụng kiến thức vật lý vũ trụ mới nhất vào luận án tiến sĩ về cách rung động của ngực dưới.

Hán tự

Học học; khoa học
Trường dài; lãnh đạo; cấp trên; cao cấp

Từ liên quan đến 学長