[Nương]
[Nương]
じょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chung

phụ nữ chưa kết hôn

Danh từ dùng như hậu tố

📝 sau tên

JP: 田中たなかじょう長年ながねんアメリカにいたので英語えいごはなすのが非常ひじょうにうまい。

VI: Cô Tanaka nói tiếng Anh rất giỏi vì đã sống ở Mỹ nhiều năm.

Danh từ dùng như hậu tố

📝 sau dòng công việc

-ess; -ette

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おかえりおじょう
Chào mừng bạn trở về, cô gái.
かれはブラウンじょうとの婚約こんやく発表はっぴょうした。
Anh ấy đã công bố đính hôn với cô Brown.
い、おじょうちゃんよ、すわってて!
Đến đây nào, cô bé, hãy ngồi xuống!
かれがリーじょう結婚けっこんもうんだところ、彼女かのじょ承諾しょうだくした。
Khi anh ấy cầu hôn cô Lee, cô ấy đã đồng ý.
ニコラスじょう8時間はちじかん58分ごじゅうはっぷんかけて英国えいこくがわのドーバーからフランスにかっておよぎ、つぎきをえて英国えいこくもどってきた。
Cô Nicolas đã bơi từ Dover ở Anh sang Pháp trong 8 giờ 58 phút, sau đó quay lại Anh.

Hán tự

Nương cô gái
Nương con gái

Từ liên quan đến 嬢