娘
[Nương]
むすめ
こ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
con gái
JP: 彼女は娘の身支度を手伝った。
VI: Cô ấy đã giúp con gái chuẩn bị quần áo.
Danh từ chung
cô gái trẻ
JP: 私は若い娘の厚化粧は好まない。
VI: Tôi không thích những cô gái trẻ trang điểm đậm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の娘はおてんば娘だ。
Con gái tôi là một cô bé nghịch ngợm.
娘が大好きだ。
Tôi rất yêu con gái mình.
面白い娘だね。
Cô ấy thật là một cô gái thú vị.
こちらは娘です。
Đây là con gái tôi.
これは娘です。
Đây là con gái tôi.
娘のメアリーです。
Đó là con gái tôi, Mary.
トムは娘の彼氏だよ。
Tom là bạn trai của con gái tôi.
娘は、トイトレが終わったのよ。
Con gái tôi đã tập xong toilet rồi.
真理は時の娘。
Sự thật là con gái của thời gian.
王の娘は王女である。
Con gái của vua là công chúa.