奏でる [Tấu]
かなでる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

chơi nhạc cụ (đặc biệt là nhạc cụ dây)

JP: もしも、音楽おんがくあいかてであるならば、かなつづけよ。

VI: Nếu âm nhạc là lương thực của tình yêu, thì hãy tiếp tục chơi nhạc.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

⚠️Từ cổ, không còn dùng

nhảy múa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムがヴィオラをメアリーがチェロをかなでています。
Tom chơi viola và Mary chơi cello.
その盲目もうもくのピアニストがかなでるきょくは、わたしこころにずっしりとひびいた。
Bản nhạc mà người nghệ sĩ piano mù chơi đã thấm sâu vào trái tim tôi.
風鈴ふうりんかなでるすずやかなおと日本にほんなつ風物詩ふうぶつしひとつだが、近年きんねんではただの騒音そうおんとらえるひとえている。
Âm thanh mát mẻ của chuông gió là một trong những biểu tượng của mùa hè Nhật Bản, nhưng gần đây nhiều người coi đó là tiếng ồn.

Hán tự

Tấu chơi nhạc; nói với vua; hoàn thành

Từ liên quan đến 奏でる