声援
[Thanh Viện]
せいえん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
cổ vũ; động viên
JP: その野球の試合の観客は自分達のチームに声援を送った。
VI: Khán giả của trận đấu bóng chày đó đã cổ vũ cho đội của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
声援がやんだ。
Tiếng cổ vũ đã lắng xuống.
みんなが彼の名を呼んで声援をした。
Mọi người đã gọi tên anh ấy và cổ vũ.
ルチアーノは大声援を背負って戦えるかもしれないが、彼はまだヒヨコに過ぎない。
Luciano có thể chiến đấu dưới sự cổ vũ nhiệt tình nhưng anh ta vẫn chỉ là gà non.