回避
[Hồi Tị]
かいひ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tránh né
JP: 現実を回避するのはもうやめろ。
VI: Hãy ngừng trốn tránh thực tế.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
Lĩnh vực: Luật
từ chối (thẩm phán)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
戦争は回避できない。
Chiến tranh là điều không thể tránh khỏi.
防衛運転は事故回避に役立ちます。
Lái xe phòng thủ giúp tránh được tai nạn.
赤点回避のコツがわかってきた。
Tôi đã bắt đầu hiểu cách tránh điểm kém.
彼らは戦争を回避しようと、あらゆる手段を探し求めた。
Họ đã tìm mọi cách để tránh chiến tranh.
成長しようと思えば、困難を回避してはいけない。
Nếu muốn phát triển, bạn không nên tránh né khó khăn.
従業員の提案や懸念事項に注意深く耳を傾けることは、潜在的な危機を回避するのに役立つ。
Lắng nghe cẩn thận ý kiến đề xuất và mối quan tâm của nhân viên có thể giúp phòng tránh các khủng hoảng tiềm ẩn.
その分析によって、ボーイング社は、他にも問題があったかもしれないが、乗務員が彼らの任務を正しくやっていれば、事故を回避することができただろうと、言いたいのである。
Theo phân tích đó, mặc dù Boeing có thể đã gặp một số vấn đề khác, nhưng nếu phi hành đoàn thực hiện đúng nhiệm vụ của mình, họ có thể đã tránh được tai nạn.