喜ばしい
[Hỉ]
悦ばしい [Duyệt]
悦ばしい [Duyệt]
よろこばしい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
vui mừng; hân hoan
JP: この喜ばしい日をお祝いし、幸せと喜びがあなたにきますように。
VI: Chúc mừng ngày vui này, mong rằng hạnh phúc và niềm vui sẽ đến với bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
全く喜ばしいじゃないですか。
Thật là một tin vui.
その知らせをお聞きして大変喜ばしく存じます。
Nghe tin ấy, tôi cảm thấy rất vui mừng.
専務取締役ご就任と聞き、大変喜ばしく思いました。
Tôi rất vui mừng khi nghe tin ông được bổ nhiệm làm Phó giám đốc điều hành.
若い人たちの体格が非常に良くなったのは喜ばしいことである。
Thật đáng mừng khi thể chất của người trẻ ngày càng tốt hơn.
海外の剣道選手を大阪にお迎えできることを私どもは非常に喜ばしく思っております。
Chúng tôi rất vui mừng được đón tiếp các vận động viên kendo nước ngoài đến Osaka.