取っ手 [Thủ Thủ]
把手 [Bả Thủ]
把っ手 [Bả Thủ]
取手 [Thủ Thủ]
とって
はしゅ – 把手
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

tay cầm; núm

JP: わたしあたらしいけた。

VI: Tôi đã lắp tay nắm mới cho cửa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

水差みずさしのこわれた。
Tay cầm của bình nước đã bị hỏng.
ぼくはドアのまわした。
Tôi xoay tay nắm cửa.
わたしはドアのまわした。
Tôi đã xoay tay nắm cửa.
ドアのをつかんだらはずれた。
Khi tôi cầm lấy tay nắm cửa, nó đã bị bung ra.
カップのがこわれている。
Tay cầm của cốc bị hỏng.
かれはドアの左手ひだりてまわした。
Anh ấy đã xoay cái nắm cửa bằng tay trái.
そのみぎにねじるとはこひらきます。
Vặn cái tay nắm sang phải để mở hộp.
彼女かのじょはゆっくりとドアのをまわしました。
Cô ấy từ từ xoay tay nắm cửa.
かれ暗闇くらやみなかでドアの手探てさぐりでさがした。
Anh ấy đã mò tay tìm tay nắm cửa trong bóng tối.
ピックはかた地表ちひょうくだくくためにもちいられるなが道具どうぐだ。
Cái cuốc được sử dụng để đập vỡ bề mặt cứng với tay cầm dài.

Hán tự

Thủ lấy; nhận
Thủ tay
Bả nắm bắt; bó; đơn vị đếm cho bó

Từ liên quan đến 取っ手