握り [Ác]
にぎり
ニギリ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

nắm; cầm; nắm chặt

JP: ドアをけようとしたら、ドアのにぎりがとれた。

VI: Khi tôi cố gắng mở cửa, tay nắm cửa đã bị rơi ra.

Danh từ chung

một nắm; một nắm tay

Danh từ chung

tay cầm; nắm đấm; núm

Danh từ chung

Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn

⚠️Từ viết tắt

onigiri; cơm nắm

🔗 握り飯

Danh từ chung

Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn

⚠️Từ viết tắt

nigirizushi

sushi nắm tay với lớp phủ hải sản, v.v.

🔗 握り寿司

Danh từ chung

Lĩnh vực: Cờ vây

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 thường viết là ニギリ

xác định ai chơi với quân đen bằng cách nắm một nắm đá và đoán số đá là chẵn hay lẻ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

近所きんじょにはいちにぎりのいたずらっがいる。
Ở gần đây có một nhóm trẻ nghịch ngợm.
会議かいぎひとはほんのいちにぎりでした。
Chỉ có một vài người đến tham dự cuộc họp.
事実じじつっているひとは、ほんのいちにぎりだ。
Chỉ có một vài người biết sự thật.
あんな高級こうきゅうしゃえるひとなんて、ほんのいちにぎりだよ。
Chỉ có một số ít người có thể mua được chiếc xe sang như thế.
ほんのいちにぎりの男性だんせいしか育児いくじ休暇きゅうかりたがらない。
Chỉ một số ít đàn ông muốn nghỉ phép chăm sóc con cái.
本当ほんとうのことをっているのは、ほんのいちにぎりです。
Chỉ có rất ít người biết sự thật.
そのときわたしいちにぎりのおかねしかっていませんでした。
Lúc đó, tôi chỉ có một ít tiền.
少年しょうねんいちにぎりのピーナッツをあつめ、それをちいさなはこれた。
Cậu bé đã nhặt một nắm hạt đậu phộng và cho vào một hộp nhỏ.
我々われわれ組合くみあいではいちにぎりの活動かつどうだけがうるさくっている。
Chỉ có một số ít nhà hoạt động trong công đoàn của chúng ta là ồn ào.
日本語にほんごのむずかしさが、いちにぎりの外国がいこくじんのぞいてすべての外国がいこくじんが、原語げんご日本にほん文学ぶんがくちかづくのをさまたげている。
Sự khó khăn của tiếng Nhật đã ngăn cản hầu hết người nước ngoài, ngoại trừ một số ít, tiếp cận văn học Nhật Bản bằng ngôn ngữ gốc.

Hán tự

Ác nắm; giữ; nặn sushi; hối lộ

Từ liên quan đến 握り