ハンドル
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
tay cầm
JP: このハンドルがどうしても回らないんだ。
VI: Tôi không thể xoay cái tay lái này được.
Danh từ chung
vô lăng
JP: ひでおは自転車をこいでいた人を避けるためにハンドルをきった。
VI: Hideyo đã vặn tay lái để tránh người đi xe đạp.
Danh từ chung
tay lái
Danh từ chung
Lĩnh vực: Internet
tay cầm; tên màn hình; tên người dùng
🔗 ハンドルネーム
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
車にはハンドルが一つある。
Trong xe có một vô lăng.
日本車は右ハンドルです。
Xe hơi Nhật Bản có tay lái bên phải.
日本車は、右ハンドルです。
Xe hơi Nhật có vô-lăng bên phải.
彼はハンドルを逆に切った。
Anh ấy đã cắt lái ngược lại.
ちょっとこのハンドルを回してごらん。
Hãy thử xoay cái tay nắm này một chút.
米国車のハンドルは左側にある。
Vô lăng của xe Mỹ nằm ở bên trái.
運転手はハンドルを右にきった。
Tài xế đã quẹo phải tay lái.
彼は左に急ハンドルを切った。
Anh ấy đã lách xe sang trái một cách nhanh chóng.
私は車のハンドルを右に切った。
Tôi đã xoay tay lái xe sang phải.
お前の自転車って、ハンドルが低すぎ。
Chiếc xe đạp của bạn, tay lái thấp quá.