受取人 [Thụ Thủ Nhân]
うけとりにん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

người nhận (ví dụ: thư); người nhận; người thụ hưởng

JP: ここに受取うけとりじん名前なまえいてください。

VI: Hãy viết tên người nhận ở đây.

Trái nghĩa: 差出人

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは差出人さしだしにん受取うけとりじん名前なまえ混同こんどうした。
Họ đã nhầm lẫn tên người gửi và người nhận.
かれ自分じぶんつま受取うけとりじんとする2まんえん小切手こぎっていた。
Anh ấy đã viết một tấm séc trị giá hai mươi nghìn yên cho vợ mình.
どういち差出人さしだしにんからどういち受取うけとりじんてて郵袋ゆうたいという、文字通もじどおぶくろ印刷物いんさつぶつれて郵送ゆうそうします。
Từ cùng một người gửi đến cùng một người nhận, bạn sẽ gửi một túi bưu kiện, đúng như tên gọi, là một túi chứa các ấn phẩm in.

Hán tự

Thụ nhận; trải qua
Thủ lấy; nhận
Nhân người

Từ liên quan đến 受取人