勝者 [Thắng Giả]
しょうしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

người chiến thắng; người thắng cuộc

JP: 群集ぐんしゅう勝者しょうしゃ拍手はくしゅ喝采かっさいおくった。

VI: Đám đông đã vỗ tay tán thưởng cho người chiến thắng.

Trái nghĩa: 敗者

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

審判しんぱんかれ勝者しょうしゃみとめた。
Trọng tài đã công nhận anh ấy là người chiến thắng.
勝者しょうしゃとなることはよいことである。
Trở thành người chiến thắng là điều tốt.
決勝けっしょうせん勝者しょうしゃきんのカップがおくられた。
Người chiến thắng trong trận chung kết đã được tặng cúp vàng.
万一まんいちだいさん世界せかい大戦たいせんこるようなことがあれば、勝者しょうしゃはありないだろう。
Nếu Thế chiến thứ ba xảy ra, sẽ không có người chiến thắng.

Hán tự

Thắng chiến thắng
Giả người

Từ liên quan đến 勝者