加算
[Gia Toán]
かさん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Tính từ đuôi naDanh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
phép cộng; thêm vào; bổ sung
JP: あなたの給与は一定の基本給に販売手数料が加算されます。
VI: Lương của bạn bao gồm một khoản lương cơ bản cộng với hoa hồng bán hàng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
走行マイルで料金が加算されますか。
Phí sẽ được tính thêm theo số dặm đã đi không?
家賃の支払いが5日を過ぎると、延滞料金が加算されます。
Nếu việc thanh toán tiền nhà vượt quá 5 ngày, phí chậm trả sẽ được tính thêm.