足す
[Túc]
たす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
cộng (số)
JP: 60にするためには17に何を足せばよいの。
VI: Để được 60 thì cần thêm bao nhiêu vào 17?
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
thêm vào
JP: もしコーヒーが濃すぎれば、いくらかお湯を足して下さい。
VI: Nếu cà phê quá đặc, hãy thêm một chút nước sôi.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
giải quyết (công việc)
🔗 用を足す
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
九千九百九十九に一を足すと一万です。
Nếu bạn cộng 1 vào 9999, bạn sẽ được 10000.
スープに水を足して。
Hãy thêm nước vào súp.
1足す2は3である。
Một cộng hai là ba.
少し油を足して。
Thêm một chút dầu vào.
オリーブオイルを足して。
Thêm dầu ô liu vào.
三に二を足すと五になる。
Hai cộng ba bằng năm.
砂糖を少し足して下さい。
Làm ơn cho thêm một chút đường.
これは本を買うための足しになった。
Đây đã giúp tôi mua thêm sách.
6と4を足すと10になる。
Cộng 6 và 4 thì được 10.
「鍵は、鍵穴に差してある」彼は言い足した。
"Chìa khóa đã được cắm vào ổ khóa," anh ấy nói thêm.