出費 [Xuất Phí]
しゅっぴ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

chi phí; khoản chi

JP: きんをためるには出費しゅっぴりつめないと。

VI: Để tiết kiệm tiền, bạn phải cắt giảm chi tiêu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今月こんげつ出費しゅっぴおさえないと。
Tháng này phải giảm chi tiêu thôi.
かれ出費しゅっぴ収入しゅうにゅうをはるかに上回うわまわっている。
Chi phí của anh ấy vượt xa thu nhập.
くるまっていることは相当そうとう出費しゅっぴだ。
Sở hữu một chiếc xe là một khoản chi phí đáng kể.
その事業じぎょう政府せいふ非常ひじょう出費しゅっぴをかけた。
Dự án đó đã tiêu tốn của chính phủ một khoản chi phí lớn.
もっとちいさないえうつれば出費しゅっぴめられるだろう。
Chuyển sang nhà nhỏ hơn có thể giúp tiết kiệm chi tiêu.
彼女かのじょ出費しゅっぴかかわらず自分じぶん計画けいかく実行じっこうするだろう。
Cô ấy sẽ thực hiện kế hoạch của mình bất chấp chi phí.
今回こんかい旅行りょこうでの出費しゅっぴ全部ぜんぶつけておくつもりである。
Chi phí cho chuyến đi lần này tôi sẽ ghi chép lại hết.
その計画けいかく会社かいしゃ多額たがく出費しゅっぴわせるでしょう。
Kế hoạch sẽ khiến công ty phải chi ra một khoản tiền lớn.
我々われわれ出費しゅっぴ収入しゅうにゅう均衡きんこうをはかるべきだ。
Chúng tôi nên cân bằng chi tiêu và thu nhập.
わたしたち月々つきづき出費しゅっぴ削減さくげんしなければならない。
Chúng tôi cần giảm chi tiêu hàng tháng.

Hán tự

Xuất ra ngoài
Phí chi phí; giá cả; tiêu; tiêu thụ; lãng phí

Từ liên quan đến 出費