会計
[Hội Kế]
かいけい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
kế toán; tài chính; tài khoản; tính toán
JP:
Danh từ chung
hóa đơn (tại nhà hàng); phiếu tính tiền
JP: チェックアウトしたいので、会計をおねがいします。
VI: Tôi muốn trả phòng, làm ơn tính tiền cho tôi.
🔗 お会計
Danh từ chung
kế toán; thủ quỹ; người thu ngân
JP: 会社は元会計を相手取って訴訟を起こした。
VI: Công ty đã khởi kiện cựu kế toán.
Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
thanh toán (hóa đơn, phí, v.v.), thanh toán
Danh từ chung
tình hình kinh tế
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
会計監査があった。
Đã có cuộc kiểm toán.
会計をお願いします。
Xin vui lòng thanh toán.
会計の窓口はどこですか。
Quầy thanh toán ở đâu?
左が受付で、右が会計です。
Bên trái là quầy lễ tân, bên phải là quầy thanh toán.
会計は別々でお願いします。
Xin tính tiền riêng cho từng người.
お会計お願いします。
Làm ơn tính tiền.
お会計をお願いします。
Làm ơn tính tiền.
会計は部屋代につけてください。
Vui lòng tính tiền vào phí phòng.
会計士は間違いを認めようとしなかった。
Kế toán viên không chịu thừa nhận lỗi lầm.
料金は会計係へ払って下さい。
Hãy thanh toán phí cho thủ quỹ.