会計士
[Hội Kế Sĩ]
かいけいし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Danh từ chung
kế toán
JP: ジェレミは彼の会計士の一次試験のためノートを熱心に勉強していたよ。
VI: Jeremy đã học tập chăm chỉ cho kỳ thi kế toán sơ bộ của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
会計士は間違いを認めようとしなかった。
Kế toán viên không chịu thừa nhận lỗi lầm.
もしもし、会計士はいますか。
A lô, có kế toán ở đó không?
トムは公認会計士なんですよね?
Tom là kế toán viên công chứng phải không?
彼には会計士になる能力がある。
Anh ấy có khả năng trở thành kế toán viên.
彼は公認会計士の団体を除籍になった。
Anh ấy đã bị loại khỏi hiệp hội kế toán công chứng.
その会計士に疑わしい点はなさそうだ。
Vẻ như không có điểm đáng nghi ngờ nào ở kế toán đó.
会計士は各週の会社の収入と支出を算出する。
Kế toán viên tính toán thu nhập và chi phí hàng tuần của công ty.
文書を訳すのに、フランス語を母国語としない人に頼むのは、会計士に家を建てるように頼むようなものだよ。
Nhờ người không phải người bản xứ tiếng Pháp dịch tài liệu giống như nhờ kế toán xây nhà vậy.
フランス語を母国語としない人に文書をフランス語に翻訳するよう依頼するのは、会計士に家を建てるよう依頼するようなものです。
Nhờ người không phải người bản xứ tiếng Pháp dịch tài liệu sang tiếng Pháp giống như nhờ kế toán xây nhà.