兵隊 [Binh Đội]

へいたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

người lính; thủy thủ

JP: そのはやがて兵隊へいたいによって占領せんりょうされた。

VI: Thành phố đó cuối cùng đã bị quân đội chiếm đóng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

兵隊へいたいはし見張みはっていた。
Lính gác đã canh gác trên cầu.
兵隊へいたい暗闇くらやみ四方しほうくばった。
Lính gác đã quan sát xung quanh trong bóng tối.
兵隊へいたいまちへのみち封鎖ふうさした。
Lính đã phong tỏa con đường dẫn vào thị trấn.
もしあの時水ときみずがなければ、兵隊へいたいんでいただろう。
Nếu lúc đó không có nước, các binh sĩ đã chết rồi.
兵隊へいたいたち全員ぜんいんその地帯ちたい地図ちずっていた。
Tất cả các binh sĩ đều có bản đồ của khu vực đó.
兵隊へいたいたちはかれらが征服せいふくした人々ひとびとから食物しょくもつ没収ぼっしゅうした。
Binh sĩ đã tịch thu thực phẩm từ những người họ đã chinh phục.
わたし昨夜さくやニュース映画えいが英国えいこくじょ兵隊へいたいというものをみたが、なかにはおとこおんなかわからないようなのもいたけれども、だい部分ぶぶんは、なかなかおんならしいところがあって、しかもそうグロテスクなかんじはしなかった。
Tối qua tôi đã xem phim tài liệu về đội quân nữ của Anh, trong đó có vài người không thể phân biệt là đàn ông hay đàn bà, nhưng phần lớn vẫn có nét nữ tính, và không hề có cảm giác kỳ quái.
わたし昨夜さくやニユース映画えいが英国えいこくじょ兵隊へいたいといふものをみたが、なかにはおとこおんなかわからないやうなのもゐたけれども、だい部分ぶぶんは、なかなかおんならしいところがあつて、しかもさうグロテスクなかんじはしなかつた。
Tối qua tôi đã xem phim tài liệu về đội quân nữ của Anh, trong đó có vài người không thể phân biệt là đàn ông hay đàn bà, nhưng phần lớn vẫn có nét nữ tính, và không hề có cảm giác kỳ quái.

Hán tự

Từ liên quan đến 兵隊

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 兵隊
  • Cách đọc: へいたい
  • Từ loại: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: Lính, binh lính; cách nói mang sắc thái xưa/khẩu ngữ.
  • Cụm thường gặp: 兵隊に行く, 元兵隊, 兵隊さん, 兵隊ごっこ

2. Ý nghĩa chính

  • Binh lính nói chung. Trong hiện đại, trung tính hơn là 兵士 hoặc 軍人.
  • Sắc thái: hơi cũ/khẩu ngữ; trong văn chương, phim xưa, lời trẻ em (“兵隊さん”).

3. Phân biệt

  • 兵隊: dân dã/cũ; hay thấy trong bối cảnh lịch sử, hoài niệm.
  • 兵士: trung tính, phổ biến trong báo chí, tài liệu chính thống.
  • 軍人: nhấn vai trò nghề nghiệp thuộc quân đội.
  • 隊員: thành viên đội (tự vệ, cứu hộ…), không chỉ lính chiến.
  • 新兵: tân binh; 退役軍人: cựu quân nhân.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cấu trúc: 兵隊になる/行く, 元兵隊, 兵隊さん (cách gọi thân mật, trẻ con).
  • Ngữ cảnh: Văn học, phim thời chiến, kể chuyện gia đình; trò chơi trẻ em (兵隊ごっこ).
  • Lưu ý: Văn phong trang trọng/hiện đại nên ưu tiên 兵士 hoặc 軍人.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
兵士 Đồng nghĩa gần Binh sĩ Trung tính, chuẩn mực.
軍人 Liên quan Quân nhân Nhấn nghề nghiệp.
新兵 Liên quan Tân binh Cấp bậc/kinh nghiệm.
隊員 Liên quan Thành viên đội Không chỉ quân đội (cứu hộ, tự vệ…).
民間人 Đối nghĩa Thường dân Đối lập về thân phận.
退役軍人 Liên quan Cựu quân nhân Đã giải ngũ.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • Kanji: 兵 (binh: lính) + 対/隊? Ở đây là 隊 (đội: đoàn). Kết hợp thành “binh đội”.
  • Âm On: 兵(ヘイ)、隊(タイ) → へいたい.
  • Ý nghĩa ghép: Người thuộc đội ngũ binh lính.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi dịch/viết hiện đại, cân nhắc sắc thái: dùng 兵隊 sẽ tạo không khí cổ điển, dân dã; dùng 兵士 thì trung tính, phù hợp báo chí; 軍人 hợp văn bản pháp lý/hồ sơ. Trong lời trẻ em, thêm さん sau 兵隊 nghe tự nhiên và lịch sự.

8. Câu ví dụ

  • 彼は若いころ兵隊に行った。
    Anh ấy đã đi lính khi còn trẻ.
  • 昔の映画に兵隊が行進する場面がある。
    Trong phim xưa có cảnh lính diễu hành.
  • 子どもたちが兵隊ごっこをして遊んでいる。
    Bọn trẻ đang chơi trò đóng lính.
  • 祖父は元兵隊だと語った。
    Ông tôi kể rằng ông từng là lính.
  • 兵隊として従軍した人の手記を読んだ。
    Tôi đọc hồi ký của người từng nhập ngũ làm lính.
  • その時代、若者は皆兵隊になった。
    Thời ấy, thanh niên ai cũng trở thành lính.
  • アンデルセンの『すずの兵隊』を読んだ。
    Tôi đọc “Người lính chì” của Andersen.
  • 昔は兵隊さんという言い方がよく使われた。
    Ngày xưa cách gọi “anh lính” hay được dùng.
  • 彼は兵隊の服を着た俳優だ。
    Anh ấy là diễn viên mặc trang phục lính.
  • 現代では兵隊より「兵士」「軍人」をよく使う。
    Ngày nay người ta thường dùng “兵士”, “軍人” hơn là “兵隊”.
💡 Giải thích chi tiết về từ 兵隊 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?