公然
[Công Nhiên]
こうぜん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
công khai
JP: その国は公然と核武装するとおどしている。
VI: Quốc gia đó đang công khai đe dọa vũ trang hạt nhân.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
公然と悪態をつかないでよ。
Đừng công khai chửi bậy.
彼は公然と私を侮辱した。
Anh ấy công khai xúc phạm tôi.
彼が武器を商っているのは公然の秘密である。
Việc anh ấy buôn bán vũ khí là một bí mật công khai.
彼は、前の政府に劣らず圧制的な現政府に公然と反抗している。
Anh ấy đang công khai chống đối chính quyền hiện tại, không kém gì chính quyền trước.
女性が下半身が見える状態で公道を歩いていると公然猥褻罪となり、上半身裸で歩いていると軽犯罪法第1条第20号の罪となります。
Phụ nữ đi bộ trên đường công cộng với phần dưới cơ thể lộ ra sẽ bị xử phạt tội công khai khiêu dâm, và đi bộ với phần trên cơ thể trần trụi sẽ bị xử phạt theo điều 20, khoản 1, Luật vi phạm nhẹ.