大っぴら [Đại]
おおっぴら
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Tính từ đuôi na

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 thường như trạng từ là 〜に

công khai; công cộng; tự do; không kiềm chế; không bị hạn chế

JP: そして、おしんとはちがって、かれらはたしかに不平ふへいう。間違まちがいなく勤務きんむちゅうにはわないだろうし。おおっぴらには普通ふつうわないだろうが。

VI: Và khác với Oshin, họ chắc chắn sẽ phàn nàn. Chắc chắn họ không nói trong giờ làm, và thường không nói công khai.

Hán tự

Đại lớn; to

Từ liên quan đến 大っぴら