修道
[Tu Đạo]
しゅうどう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
học tập; nghiên cứu nghệ thuật
JP: 当時は修道僧達が修道院でよくテニスをしていた。
VI: Lúc đó các tu sĩ thường chơi tennis trong tu viện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
修道女になったとき、シスター・テレサの名を受けた。
Khi trở thành nữ tu, cô ấy đã nhận tên là Sơ Teresa.
マザー・テレサはインドのカルカッタに住んで働いていたカトリックの修道女であった。
Mẹ Teresa là một nữ tu Công giáo sống và làm việc tại Kolkata, Ấn Độ.
彼女は慈善伝導団と呼ばれる修道女達の集団を指導していた。
Cô ấy đã dẫn dắt một nhóm các nữ tu được gọi là nhóm truyền giáo từ thiện.
修道士のように頭巾をかぶった雲は、ポツリポツリと落ちる雨を数珠のようにつまぐっている。
Những đám mây đội mũ như nhà sư, từng giọt mưa rơi như hạt chuỗi.