何でも
[Hà]
なんでも
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bất kỳ; bất cứ; mọi thứ
JP: この犬は何でもほとんど食べます。
VI: Con chó này ăn hầu như mọi thứ.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 ở đầu câu
nghe nói; được biết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
何が何でも!
Bằng mọi giá!
「何したの?」「何も」
"Làm gì thế?" - "Không làm gì cả."
何だって?
Cái gì cơ?
何?
Cái gì?
何だったの?
Chuyện gì vậy?
何から何まで本当にありがとうございました。
Cảm ơn bạn rất nhiều vì mọi thứ.
何?何を話してるの?
Gì? Bạn đang nói về cái gì?
何でも屋は何でも中途半端。
Người làm đủ thứ thường chỉ giỏi đến mức trung bình.
何が何でも約束は守るよ。
Dù thế nào đi nữa, tôi cũng sẽ giữ lời hứa.
何が何でも、今夜は出かけるから。
Dù thế nào đi nữa, tôi cũng sẽ ra ngoài tối nay.