伏せる [Phục]
ふせる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

lật úp; đặt úp; đặt ngược

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

hướng xuống (mắt, đầu, v.v.); cúi xuống (mắt)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từTự động từ

nằm úp mặt xuống; nằm phẳng (trên mặt đất)

JP: ゆかせろ!

VI: Nằm xuống sàn ngay!

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

che giấu; giấu; giữ bí mật; đặt trong ẩn nấp (ví dụ: quân đội cho một cuộc phục kích)

JP: この言葉ことばは、名前なまえせておくがあるひとったものだ。

VI: Lời này được một người nào đó đã nói, nhưng tôi sẽ không tiết lộ tên.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 thường là 臥せる

nằm xuống; nghỉ ngơi; đi ngủ (vì bệnh)

JP: かれゆかせっている。

VI: Anh ta đang nằm trườn ra trên sàn nhà.

🔗 臥せる・ふせる

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

せて!
Nằm xuống!
かれゆかせた。
Anh ấy đã nằm xuống sàn.
地面じめんにぴったりせなくてはなりませんか。
Tôi phải nằm sát mặt đất chứ?
このことはせておいたほうがいい。
Tốt hơn hết là nên giữ kín chuyện này.
ジョンのおばあさんはながびょうせていたが、くなった。
Bà của John đã nằm liệt giường trong một thời gian dài trước khi qua đời.
せたままでいろ、さもないとたれるぞ。
Nằm im không, nếu không sẽ bị bắn đấy.
わたし彼女かのじょをじっとつめつづけると、彼女かのじょ完全かんぜん当惑とうわくしてせた。
Khi tôi nhìn chằm chằm vào cô ấy, cô ấy hoàn toàn lúng túng và cúi mắt xuống.
花子はなこかべかおせ、かずかぞはじめました。「いーち、にー、さーん、しー、ごー、ろーく、ひーち、はーち、きゅー、じゅ。もういいかい?」「まぁだだよ」「もういいかい?」「もういいよ」それをいて花子はなこは、かずかぞえているかくれた友達ともだちを、さがしはじめました。
Hanako quay mặt vào tường và bắt đầu đếm, "Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. Đã đủ chưa? Chưa đâu. Đã đủ chưa? Được rồi." Nghe thế, Hanako bắt đầu tìm kiếm bạn bè đã trốn trong lúc cô ấy đếm.

Hán tự

Phục nằm sấp; cúi xuống; cúi chào; che phủ; đặt (ống)

Từ liên quan đến 伏せる