人情
[Nhân Tình]
にんじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
nhân tính; lòng tốt
Danh từ chung
bản chất con người; phong tục tập quán
JP: 隣近所に対して見栄を張るのは人情ですよ。
VI: Khoe khoang với hàng xóm là bản năng con người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人間、金に困ってるとカネで動いてしまうもんさ。それが人情ってもんだ。
Khi khó khăn về tiền bạc, con người ta sẽ bị tiền điều khiển, đó là tính người.