事業家
[Sự Nghiệp Gia]
じぎょうか
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chung
doanh nhân
JP: あの大事業家は息子それぞれに100万ドルを残した。
VI: Nhà doanh nhân lớn đó để lại một triệu đô la cho mỗi người con của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は将来有望な若手事業家だ。
Anh ấy là một doanh nhân trẻ triển vọng.
新しい事業は何人かの事業家によって資金を賄われた。
Dự án kinh doanh mới đã được một số doanh nhân tài trợ.
その事業家はその取り引きから手を引いた。
Nhà doanh nghiệp đó đã rút khỏi thương vụ.
たとえ家を出る事になっても事業は続ける。
Dù phải rời khỏi nhà, tôi vẫn tiếp tục công việc.