ビジネスマン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
doanh nhân
JP: 彼は一介のビジネスマンにすぎない。
VI: Anh ấy chỉ là một doanh nhân mà thôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
父はビジネスマンです。
Bố tôi là doanh nhân.
彼は経験豊富なビジネスマンだった。
Anh ấy là một doanh nhân giàu kinh nghiệm.
彼はビジネスマンではなく外交官だ。
Anh ấy không phải là doanh nhân mà là nhà ngoại giao.
ビジネスマンが計算機を使って計算している。
Doanh nhân đang sử dụng máy tính để tính toán.
日本のビジネスマンは対等の場を要求しています。
Doanh nhân Nhật yêu cầu một sân chơi ngang hàng.
良いビジネスマンは金の儲けかたを知っている。
Một doanh nhân giỏi biết cách kiếm tiền.
ビジネスマンの成功は注意深い財政管理の上に築かれる。
Sự thành công của doanh nhân được xây dựng trên nền tảng quản lý tài chính cẩn thận.
インドのバイヤーと日本のビジネスマンは新製品の値をめぐって激しいやりとりをした。
Nhà nhập khẩu Ấn Độ và doanh nhân Nhật Bản đã có cuộc tranh luận gay gắt về giá của sản phẩm mới.
「この用語の意味をはっきりさせて下さい」とビジネスマンは聴聞取り引きの場で要求した。
"Xin làm rõ ý nghĩa của thuật ngữ này," doanh nhân yêu cầu trong cuộc thương thảo.
東京に住んでいる外国のビジネスマンたちは、輸入欧米食料品の高価格にしばしば文句を言う。
Các doanh nhân nước ngoài sống ở Tokyo thường phàn nàn về giá cả cao của thực phẩm nhập khẩu từ Âu Mỹ.