主将
[Chủ Tương]
しゅしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
tổng tư lệnh
Danh từ chung
Lĩnh vực: Thể thao
đội trưởng
JP: 彼はそのチームの主将になった。
VI: Anh ấy đã trở thành đội trưởng của đội đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕が主将です。
Tôi là đội trưởng.
洋子はバレーボールの主将です。
Yoko là đội trưởng đội bóng chuyền.
彼はチームの主将だ。
Anh ấy là đội trưởng.
トムは良い主将だ。
Tom là một đội trưởng tốt.
彼らは私を主将にした。
Họ đã bầu tôi làm đội trưởng.
彼は主将に選ばれた。
Anh ấy được chọn làm đội trưởng.
彼らはジョンをチームの主将に選んだ。
Họ đã chọn John làm đội trưởng.
彼はわがチームの主将にふさわしい。
Anh ấy xứng đáng trở thành đội trưởng của đội chúng ta.
マイクは私たちのチームの主将です。
Mike là đội trưởng của đội chúng tôi.
ビルはジムに代わり、主将になった。
Bill đã thay thế Jim và trở thành đội trưởng.