大尉 [Đại Úy]
たいい
だいい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Quân sự

📝 だいい dùng bởi Hải quân Đế quốc Nhật Bản

đại úy (Lục quân, Thủy quân lục chiến Mỹ, Không quân Mỹ); trung úy (Hải quân); phi đội trưởng (Không quân Hoàng gia, Không quân Hoàng gia Úc, Không quân Hoàng gia New Zealand, v.v.)

JP: 少佐しょうさ大尉たいい上官じょうかんである。

VI: Thiếu tá là cấp trên của đại úy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

大尉たいい軍曹ぐんそうよりも階級かいきゅううえだ。
Đại úy có cấp bậc cao hơn trung sĩ.
かれ大尉たいい以上いじょうもの全員ぜんいん招集しょうしゅうした。
Anh ấy đã triệu tập tất cả những người có cấp bậc từ Đại úy trở lên.
その大尉たいいはうまく部隊ぶたい指揮しきしている。
Vị đại úy đó đang chỉ huy đơn vị một cách khéo léo.

Hán tự

Đại lớn; to
Úy sĩ quan quân đội; cai ngục; ông già; cấp bậc

Từ liên quan đến 大尉