[Thượng]
うえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

trên; trên cao

JP: 飛行機ひこうきやまうえんだ。

VI: Máy bay đã bay qua đỉnh núi.

Danh từ chung

đỉnh; phần trên

JP: 本棚ほんだなうえとどきますか。

VI: Bạn có với tới được ngăn trên của giá sách không?

Danh từ chung

bề mặt; trên

JP: つくえうえほんがあります。

VI: Trên bàn có một quyển sách.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

phần trên (trong văn bản)

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

cao cấp; tốt hơn

JP: かれのスキーのうでわたしよりはるかにうえだ。

VI: Kỹ năng trượt tuyết của anh ấy tốt hơn tôi rất nhiều.

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

lớn tuổi hơn

JP: かれわたしあによりもとしうええます。

VI: Anh ấy trông già hơn anh trai tôi.

Danh từ chung

📝 như ...上で(は) hoặc ...上の

về mặt; liên quan đến

JP: かれ仕事しごとうえではわたし先輩せんぱいだ。

VI: Trong công việc, anh ấy là đàn anh của tôi.

Danh từ chung

📝 như ...上(に)

ngoài ra; thêm vào

JP: さむかったうえに、かぜつよかった。

VI: Không chỉ trời lạnh mà còn gió to.

Danh từ chung

📝 như ...上(で)

sau khi; khi

JP: かれらは合意ごういうえ敏速びんそく行動こうどうをとった。

VI: Họ đã hành động nhanh chóng dựa trên sự đồng thuận.

Danh từ chung

📝 như ...上は

vì; do

Hậu tố

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

📝 sau người có địa vị cao hơn

kính thưa; thân mến

🔗 父上

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

hoàng đế; lãnh chúa

Hán tự

Thượng trên

Từ liên quan đến 上