一つも
[Nhất]
ひとつも
Trạng từ
📝 với câu phủ định
không một cái nào
JP: ホールには空席は一つもなかった。
VI: Trong hội trường không còn chỗ trống.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一つ一つの言葉が大切なのだ。
Mỗi từ một là quan trọng.
一つの世界である。
Đó là một thế giới.
一つは青。
Một cái màu xanh.
一つ選んで。
Chọn một cái.
願いは一つだけ。
Chỉ có một điều ước.
一つの善行はもう一つの善行に値する。
Một việc tốt đáng giá bằng một việc tốt khác.
一つは新しくて、もう一つは古いものです。
Một cái mới và một cái cũ.
彼は言葉を一つ一つ注意深く選んだ。
Anh ấy đã chọn từng từ một cách cẩn thận.
ゲームカセット一つ一つにかなりのお金を払う。
Tôi đã trả khá nhiều tiền cho từng băng game.
一つには私は貧しいし、また一つには忙しくもある。
Một là tôi nghèo, và hai là tôi cũng bận rộn.