リッチ
Tính từ đuôi na
giàu có
JP: リッチ氏は彼女の好意に感謝した。
VI: Ông Rich đã cảm ơn sự tốt bụng của cô ấy.
Trái nghĩa: プア
Tính từ đuôi na
đậm đà
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
リッチです。
Anh ấy giàu có.
当時は、リッチだったよ。
Hồi đó, tôi rất giàu.
メアリーのパパはリッチね。
Bố của Mary rất giàu nhé.
トムはメアリーよりリッチよ。
Tom giàu hơn Mary đấy.
トムはメアリーほどリッチじゃないよ。
Tom không giàu bằng Mary.
お隣さん、リッチね。
Hàng xóm nhà tôi giàu có nhỉ.
トムのお父ちゃん、リッチだよな。
Bố của Tom thật giàu có nhỉ.
トムはとてもリッチなんだ。
Tom rất giàu có.
僕って、リッチそうに見える?
Tôi trông có giàu có không?
もし怠け者でなかったら彼は今頃リッチになっているかもしれない。
Nếu anh ấy không phải là kẻ lười biếng, có lẽ bây giờ anh ấy đã giàu có.