ムード
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

tâm trạng; không khí

JP: まちはクリスマスムード一色いっしょく・・・もうじきイブだ。

VI: Thị trấn đã ngập tràn không khí Giáng sinh... Giáng sinh Eve sắp đến.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Ngữ pháp

tâm trạng

🔗 法

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムはムードメーカーだった。
Tom đã là người làm không khí.
前半ぜんはんかれらはせムードとなった。
Trong hiệp đầu, họ đã tạo được không khí lấn lướt.
レストランにその音楽おんがくながれてきたのでロマンチックなムードになった。
Khi nhạc vang lên trong nhà hàng, không khí trở nên lãng mạn.

Từ liên quan đến ムード